UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG MẦM NON 13
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
Năm học 2018-2019
Đơn vị tính: trẻ em
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12 tháng tuổi
|
13-24 tháng
tuổi
|
25-36 tháng
tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5
tuổi
|
5-6
tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
708
|
0
|
65
|
111
|
172
|
185
|
175
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Số trẻ em 1 buổi/ngày
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Số trẻ em 2 buổi/ngày
|
708
|
0
|
65
|
111
|
172
|
185
|
175
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn
tại cơ sở
|
708
|
0
|
65
|
111
|
172
|
185
|
175
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra
định kỳ sức khỏe
|
708
|
0
|
65
|
111
|
172
|
185
|
175
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
708
|
0
|
65
|
111
|
172
|
185
|
175
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ cân nặng bình thường
|
674
|
0
|
65
|
109
|
167
|
177
|
156
|
2
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
01
|
0
|
3
|
Số trẻ có chiều cao bình thường
|
708
|
0
|
65
|
111
|
172
|
185
|
175
|
4
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Số trẻ thừa cân béo phì
|
33
|
0
|
0
|
02
|
05
|
07
|
19
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình giáo dục nhà trẻ.
|
168
|
0
|
65
|
111
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
540
|
0
|
0
|
0
|
172
|
185
|
175
|
Bình Thạnh, ngày 05 tháng 6 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Hoa