UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG MẦM NON 13
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường mầm non 13
Năm học 2017-2018
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
44
|
|
II
|
Loại phòng học
|
21
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
21
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
01
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường
|
6411 m2
|
8,9 m2/trẻ
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi
|
2145,1 m2
|
2,98 m2/trẻ
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung
|
1638 m2
|
2,3 m2/trẻ
|
2
|
Diện tích phòng ngủ
|
1638 m2
|
2,3 m2/trẻ
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh
|
514,4 m2
|
0,71 m2/trẻ
|
4
|
Diện tích hiên chơi
|
998,4 m2
|
1,4 m2/trẻ
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất
|
156m2
|
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật
|
94m2
|
|
7
|
Diện tích phòng vi tính
|
95m2
|
|
8
|
Diện tích phòng thư viện
|
125,5m2
|
|
|
Diện tích phòng chơi Lego
|
54m2
|
|
9
|
Diện tích hội trường
|
281,8m2
|
|
10
|
Diện tích nhà bếp và kho
|
199,1 m2
|
0,28 m2/trẻ
|
11
|
Diện tích phòng giặt
|
20,6m2
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/nhóm (lớp)
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định.
|
1920 bộ
|
91 bộ/lớp
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định.
|
0
|
0
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
28
|
1,3 bộ/lớp
|
VIX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số, ti vi v.v…)
|
107
|
2 thiết bị /lớp
|
1
|
Ti vi
|
21
|
01 thiết bị/lớp
|
2
|
Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)
|
07
|
|
5
|
Catsset
|
10
|
0,5 thiết bị/lớp
|
6
|
Đầu Video
|
21
|
01 thiết bị/lớp
|
12
|
Máy vi tính
|
32
|
1,5 thiết bị/lớp
|
13
|
Máy in
|
10
|
0,5 thiết bị/lớp
|
15
|
Máy chiếu
|
01
|
|
16
|
Màn chiếu
|
02
|
|
17
|
Âm thanh
|
03
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác
(Các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Nhà vệ sinh
|
Số lượng (m2)
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh
|
122,12 m2
|
|
514,4 m2
|
|
0,71m2/trẻ
|
2
|
Chưa đạt chuẩn
vệ sinh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Có
|
Không
|
XI
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
X
|
|
XII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
X
|
|
XIII
|
Kết nối internet (ADSL)
|
X
|
|
XIV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
X
|
|
XV
|
Mạng nội bộ
|
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
X
|
|
Bình Thạnh, ngày 15 tháng 6 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Hoa